SQL server bao gồm nhiều các hàm được tích hợp sẵn với mục đích tiện lợi hơn cho những lập trình viên. Giúp việc sử dụng thao tác với cơ sở dữ liệu một cách nhanh chóng.

Các hàm có sẵn này có thể thao tác với các kiểu dữ liệu chuỗi, số, ngày tháng, các hàm chuyển đổi và một số hàm nâng cao trong SQL Server.

1. Các hàm xử lý chuỗi trong SQL Server

Tên hàm Mô tả chức năng
ASCII Trả về giá trị ASCII
CHAR Trả về ký tự dựa trên mã ASCII
CHARINDEX Vị trí của một chuỗi con thuộc một chuỗi ký tự
CONCAT Nối 2 hoặc nhiều chuỗi lại với nhau
Concat with + Giống như hàm CONCAT,  sẽ nối 2 hoặc nhiều chuỗi lại với nhau
CONCAT_WS Nối 2 hoặc nhiều chuỗi với nhau bằng dấu phân tách
DATALENGTH Trả về kích thước được sử dụng để biểu diễn một biểu thức
DIFFERENCE So sánh hai giá trị SOUNDEX và trả về một giá trị số nguyên
FORMAT Định dạng một giá trị với định dạng được chỉ định
LEFT Lấy ra một số ký tự từ một chuỗi (được duyệt bắt đầu từ trái)
LEN Trả về độ dài của một chuỗi
LOWER Chuyển đổi chuỗi thành chữ thường
LTRIM Loại bỏ khoảng trống ở đầu chuỗi
NCHAR Trả về ký tự Unicode dựa trên mã số
PATINDEX Trả về vị trí của một chuỗi con trong chuỗi ban đầu
QUOTENAME Trả về một chuỗi Unicode với các dấu phân cách được thêm vào để làm cho chuỗi trở thành một số nhận dạng hợp lệ được phân tách trên SQL Server
REPLACE Thay thế các chuỗi được tìm thấy trùng khớp bằng chuỗi con mới
REPLICATE Lặp lại một chuỗi một số lần được chỉ định
REVERSE Đảo ngược chuỗi
RIGHT Lây ra một số ký tự từ một chuỗi (bắt đầu từ bên phải)
RTRIM Loại bỏ khoảng trắng ở cuối chuỗi
SOUNDEX Trả về mã bốn ký tự để đánh giá mức độ giống nhau của hai chuỗi
SPACE Trả về một chuỗi gồm số ký tự khoảng trắng được chỉ định
STR Chuyển đổi các số sang các ký tự chuỗi và coi chúng là các chữ số
STUFF Xóa một phần của chuỗi và sau đó chèn một phần khác vào chuỗi, bắt đầu từ một vị trí được chỉ định
SUBSTRING Lấy ra một số ký tự từ một chuỗi
TRANSLATE Trả về chuỗi từ đối số đầu tiên sau khi các ký tự được chỉ định trong đối số thứ hai được dịch thành các ký tự được chỉ định trong đối số thứ ba.
TRIM Loại bỏ các khoảng trống ở đầu và cuối chuỗi
UNICODE Trả về giá trị Unicode cho ký tự đầu tiên của biểu thức đầu vào
UPPER Chuyển một chuỗi thành chữ hoa

2. Các hàm toán học trong SQL Server

Tên hàm Mô tả chức năng
ABS Trả về trị tuyệt đối của số
ACOS Trả về arc cos của một số
ASIN Trả về arc sin của một số
ATAN Trả về arc tan của một số
ATN2 Trả về tiếp tuyến cung của hai số
AVG Trả về giá trị trung bình của một biểu thức
CEILING Trả về giá trị số nguyên nhỏ nhất >= một số được chỉ định sẵn
COUNT Đếm số bản ghi được trả về trong câu lệnh SELECT
COS Trả về giá trị cos của một số
COT Trả về giá trị cot của một số
DEGREES Chuyển đổi đơn vị tính từ radian sang độ
EXP Trả về số e mũ của một số được chỉ định làm lũy thừa
FLOOR Trả về giá trị số nguyên lớn nhất <= một số được chỉ định sẵn
LOG Trả về logarit tự nhiên của một số hoặc logarit của một số với một cơ số đã chỉ định
LOG10 Trả về logarit tự nhiên của một số với cơ số 10
MAX Lấy ra giá trị lớn nhất trong một tập hợp các giá trị
MIN Lấy ra giá trị nhỏ nhất trong một tập hợp các giá trị
PI Trả về giá trị của hằng số PI
POWER Trả về giá trị của một số được nâng lên thành lũy thừa của một số khác
RADIANS Chuyển đổi đơn vị độ thành radian
RAND Trả về một số ngẫu nhiên
ROUND Làm tròn một số đến một số vị trí thập phân được chỉ định
SIGN Trả về dấu của một số
SIN Trả về giá trị sin của một số
SQRT Lấy căn bậc hai cho một số
SQUARE Trả về giá trị bình phương của một số
SUM Tính tổng các giá trị
TAN Trả về giá trị tan của một số

3. Các hàm xử lý thời gian trong SQL Server

Tên hàm Mô tả chức năng
CURRENT_TIMESTAMP Lấy ra ngày và giờ hiện tại
DATEADD Thêm khoảng thời gian / ngày vào một ngày và sau đó trả về ngày
DATEDIFF So sánh sự khác biệt giữa hai ngày
DATEFROMPARTS Trả về ngày từ các phần được chỉ định (năm-tháng-ngày)
DATENAME Trả về một phần được chỉ định của ngày (dưới dạng chuỗi)
DATEPART Trả về một phần được chỉ định của ngày (dưới dạng số nguyên)
DAY Trả về một ngày trong tháng
GETDATE Lấy ra ngày và giờ theo hệ thống cơ sở dữ liệu hiện tại
GETUTCDATE Trả về ngày và giờ UTC của hệ thống cơ sở dữ liệu hiện tại
ISDATE Kiểm tra một biểu thức và trả về 1 nếu đó là một ngày hợp lệ, ngược lại trả về 0
MONTH Trả về tháng cho một ngày cụ thể (tháng là một số từ 1 đến 12)
SYSDATETIME Trả về ngày và giờ theo SQL Server
YEAR Trả về năm cho một ngày cụ thể

4. Các hàm nâng cao trong SQL Server

Tên hàm Mô tả chức năng
CAST Chuyển đổi một giá trị thành một kiểu dữ liệu được chỉ định
COALESCE Trả về giá trị không rỗng đầu tiên trong danh sách
CONVERT Giống như hàm CAST, chuyển đổi một giá trị thành một kiểu dữ liệu được chỉ định
CURRENT_USER Lấy ra tên của người dùng hiện tại trong cơ sở dữ liệu SQL Server
IIF Trả về một giá trị nếu một điều kiện là ĐÚNG hoặc một giá trị khác nếu một điều kiện là SAI
ISNULL Nếu biểu thức là NULL thì trả về một giá trị được chỉ định, nếu không NULL thì trả về biểu thức
ISNUMERIC Kiểm tra xem một biểu thức có phải là số hay không
NULLIF Nếu 2 biểu thức bằng nhau thì trả về NULL
SESSION_USER Trả về tên của người dùng hiện tại trong cơ sở dữ liệu SQL Server
SESSIONPROPERTY Thông tin cài đặt phiên cho một tùy chọn đã chỉ định
SYSTEM_USER Lấy ra tên đăng nhập cho người dùng hiện tại
USER_NAME Lấy ra tên người dùng cơ sở dữ liệu dựa trên id đã chỉ định