1. Mô-đun toán học trong Python
Python là một ngôn ngữ lập trình mạnh mẽ với các xử lý tính toán nhanh chóng, ngoài ra Python còn cung cấp sẵn cho chúng ta một số mô-đun cho toán học như là Numpy, Math…
Các mô-đun này có thể được tích hợp sẵn hoặc không có sẵn trong Python, tuy nhiên chúng đều sử dụng để phục vụ cho mục đích tính toán hoặc so sánh các mệnh đề hay biểu thức toán học.
Mô-đun Math là một mô-đun được tích hợp sẵn có trong Python, mô-đun này cung cấp nhiều các hàm toán học đơn giản và các hằng số trong toán học giúp việc tính toán các con số một cách đơn giản. Để sử dụng mô-đun này trong chương trình Python của bạn, hãy nhập mô-đun vào chương trình như sau:
import math
Sau khi nhập mô-đun vào chương trình của bạn, khi đó chúng ta có thể hoàn toàn sử dụng các hàm có trong mô-đun Math này, dưới đây là bảng các hàm toán học trong mô đun Math!
2. Các hàm toán học trong Python
Bảng dưới đây cung cấp một số hàm toán học có sẵn trong mô-đun Math của Python. Để sử dụng các hàm toán học này, ta chỉ cần sử dụng cú pháp math.TênHàm
. Và hãy đảm bảo rằng mô-đun Math đã được thêm vào chương trình của bạn bằng cách import math
Hàm số | Mô tả |
math.acos() | Tính arcCos của một số |
math.asin() | Tính arcSin của một số |
math.atan() | Tính arcTan của một số |
math.ceil() | Làm tròn một số lên đến số nguyên gần nhất |
math.comb() | Số cách chọn k phần tử từ n phần tử – không lặp và theo thứ tự |
math.copysign() | Sao chép dấu (” + “, ” – “) của đối số thứ hai gán cho đối số thứ nhất |
math.cos() | Tính cosine của một số |
math.degrees() | Chuyển đơn vị từ radian sang độ |
math.dist() | Tính khoảng cách Euclide giữa hai điểm (p và q), trong đó p và q là tọa độ của điểm đó |
math.erf() | Trả về hàm lỗi của một số |
math.erfc() | Trả về hàm lỗi bổ sung của một số |
math.exp() | Tính giá trị của e mũ x (e^x) |
math.expm1() | Tính giá trị e mũ x trừ 1 (e^x – 1) |
math.fabs() | Tính giá trị tuyệt đối của một số |
math.factorial() | Tính giai thừa của một số |
math.floor() | Làm tròn một số xuống số nguyên gần nhất |
math.fmod() | Trả về số dư của phép tính x/y |
math.frexp() | Trả về phần định trị và số nguyên được trỏ tới bởi số mũ. |
math.fsum() | Tính tổng của tất cả các phần tử trong LIST, TUPLE hoặc SET |
math.gamma() | Trả về hàm gamma tại x |
math.gcd() | Trả về ước số chung lớn nhất của hai số nguyên |
math.hypot() | Trả về chuẩn Euclide |
math.isclose() | Kiểm tra hai giá trị có gần nhau hay không |
math.isfinite() | Kiểm tra một số có hữu hạn hay không |
math.isinf() | Kiểm tra một số có vô hạn hay không |
math.isnan() | Kiểm tra một giá trị có phải là NaN (không phải là số) hay không |
math.isqrt() | Làm tròn một số căn bậc hai xuống đến số nguyên gần nhất |
math.ldexp() | Trả về nghịch đảo của math.frexp () là x * (2 ** i) của các số x và i đã cho |
math.lgamma() | Trả về giá trị gamma log của x |
math.log() | Trả về lôgarit tự nhiên của một số hoặc lôgarit của số với cơ số |
math.log10() | Trả về logarit cơ số 10 của x |
math.log1p() | Trả về lôgarit tự nhiên của 1 + x |
math.log2() | Trả về logarit cơ số 2 của x |
math.perm() | Trả về số cách chọn k mục từ n mục có thứ tự và không lặp lại |
math.pow() | Tính lũy thừa của một số (x^y) |
math.prod() | Trả về tích của tất cả các phần tử trong LIST, TUPLE, hoặc SET |
math.radians() | Chuyển đơn vị từ độ sang radian |
math.remainder() | Trả về giá trị gần nhất có thể làm cho tử số chia hết cho mẫu số |
math.sin() | Tính giá trị sin của một số |
math.sqrt() | Tính căn bậc hai của một số |
math.tan() | Tính giá trị tan của một số |
math.trunc() | Trả về phần số nguyên bị cắt ngắn của một số |
3. Các hằng số toán học trong Python
Các hằng số là các giá trị đã được định nghĩa sẵn trong toán học. Khi thao tác với Python, cũng cung cấp một số hằng số để ta sử dụng được liệt kêt như bên dưới bảng đây:
Hằng số | Mô tả |
math.e | Trả về giá trị của e (sấp sỉ với 2.7182…) |
math.inf | Tượng trưng cho dương vô cùng |
math.nan | Giá trị NaN (không phải số) |
math.pi | Giá trị của PI (sấp sỉ với 3.1415…) |
math.tau | Giá trị của tau (sấp sỉ với 6.2831…) |