1. Hàm array_count_values() trong PHP
Hàm array_count_values() trong PHP được dùng để đếm số lần trùng lặp giá trị của phần tử trong mảng. Hàm array_count_values() trả về một mảng trong đó các key là giá trị của mảng ban đầu và các values là số lần xuất hiện. Nói cách khác, chúng ta có thể nói rằng hàm array_count_values() được sử dụng để tính tần suất của tất cả các phần tử của một mảng. Hàm này được giới thiệu và sử dụng từ phiên bản PHP 4
2. Cú pháp hàm array_count_values() trong PHP
Cú pháp của hàm array_count_values() trong PHP khá đơn giản, cú pháp hàm này như sau:
array_count_values($array)
Trong đó : $array chính là mảng mà ta cần đếm và tính toán số lượng
Hàm này sẽ trả về một mảng kết hợp với các cặp key – value . Trong đó key là giá trị của mảng và value là số lần xuất hiện trong mảng ban đầu. Tuy nhiên nếu giá trị ban đầu được truyền vào để tính toán không phải là một mảng thì lỗi sẽ được ném ra.
Ví dụ: đếm tất cả giá trị trong một mảng
<?php $a=array("PHP","Python","PHP","Java","Python","C"); echo '<pre>'; print_r(array_count_values($a)); ?>
Kết quả
Array ( [PHP] => 2 [Python] => 2 [Java] => 1 [C] => 1 )
3. Ví dụ về hàm array_count_values() trong PHP
Ví dụ 1:
<?php $details = array(3, "Hii", 3, "World", "Hii"); echo '<pre>'; print_r(array_count_values($details)); ?>
Kết quả
Array ( [3] => 2 [Hii] => 2 [World] => 1 )
Ví dụ 2:
<?php function Counting($array){ return(array_count_values($array)); } $array = array("PHP", "Lập", "PHP", "PHP", "Trình", "Từ", "Đầu"); echo '<pre>'; print_r(Counting($array)); ?>
Kết quả
Array ( [PHP] => 3 [Lập] => 1 [Trình] => 1 [Từ] => 1 [Đầu] => 1 )
Ví dụ 3:
<?php $empname=array("A","S","R","A","A","S"); echo '<pre>'; print_r(array_count_values($empname)); ?>
Kết quả
Array ( [A] => 3 [S] => 2 [R] => 1 )
Ví dụ 4:
<?php $a=array("Cricket","Hockey","Football","Hockey"); echo '<pre>'; var_dump(array_count_values($a)); ?>
Kết quả
array(3) { ["Cricket"]=> int(1) ["Hockey"]=> int(2) ["Football"]=> int(1) }