Hàm NCHAR() trong SQL

1. Cú pháp sử dụng hàm NCHAR() Hàm NCHAR() được sử dụng để trả về ký tự Unicode dựa trên mã số. Cú pháp của hàm[...]

Read More

Hàm PATINDEX() trong SQL

1. Cú pháp sử dụng hàm PATINDEX() Hàm PATINDEX() trả về vị trí của một chuỗi con theo một mẫu cần tìm kiếm trong một chuỗi[...]

Read More

Hàm QUOTENAME() trong SQL

1. Cú pháp sử dụng hàm QUOTENAME() Hàm QUOTENAME() trả về một chuỗi Unicode với các dấu phân cách được thêm vào để làm cho chuỗi[...]

Read More

Hàm REPLACE() trong SQL

1. Cú pháp sử dụng hàm REPLACE() Hàm REPLACE() được sử dụng để tìm kiếm và thay thế tất cả các lần xuất hiện của một[...]

Read More

Hàm REPLICATE() trong SQL

1. Cú pháp sử dụng hàm REPLICATE() Hàm REPLICATE() lặp lại một chuỗi một số lần được chỉ định. Cú pháp hàm REPLICATE() như sau: REPLICATE(string,[...]

Read More

Hàm REVERSE() trong SQL

1. Cú pháp sử dụng hàm REVERSE () Hàm REVERSE() được sử dụng để đảo ngược một chuỗi. Cú pháp của hàm REVERSE() như sau: REVERSE(string)[...]

Read More

Hàm RIGHT() trong SQL

1. Cú pháp sử dụng hàm RIGHT() Hàm RIGHT() được sử dụng để lấy ra các ký tự từ một chuỗi gốc bắt đầu từ bên[...]

Read More

Hàm LTRIM() trong SQL

1. Cú pháp sử dụng hàm LTRIM() Hàm LTRIM() được sử dụng để xóa bỏ đi các khoảng trắng ở đầu một chuỗi. Cú pháp của[...]

Read More

Hàm RTRIM() trong SQL

1. Cú pháp sử dụng hàm RTRIM() Hàm RTRIM() được sử dụng để xóa bỏ đi các khoảng trắng ở cuối một chuỗi. Cú pháp của[...]

Read More

Hàm SOUNDEX() trong SQL

1. Cú pháp sử dụng hàm SOUNDEX()  Hàm SOUNDEX() được sử dụng để trả về mã gồm 4 ký tự để đánh giá mức độ giống nhau[...]

Read More